Khi máy photocopy Canon bị lỗi . Trên màn hình sẽ hiển thị mã mỗi và thông báo lỗi . Hiểu đúng code lỗi / mã lỗi sẽ giúp cho các bạn kỹ thuật sửa chữa máy Photocopy Canon được nhanh chóng và chính xác hơn . Hôm nay chúng tôi xin chia sẽ với các bạn Bảng mã lỗi máy Photocopy Canon ir2420 iR2420L iR2422 iR2422L iR25xx Series – Nguyên nhân và cách xử lý (Bằng Tiếng Việt )
Bảng mã lỗi máy Photocopy Canon iR24xx S eries – Nguyên nhân và cách xử lý (Bằng Tiếng Việt )
Mã lỗi | Mã con | Nguyên nhân |
E000 | 0000 | Nhiệt độ sấy tăng bất thường |
E001 | 0000 | Phát hiện nhiệt độ sấy tăng (do thermistor chính phát hiện) |
0001 | Phát hiện nhiệt độ sấy tăng (do thermistor phụ phát hiện) | |
E002 | 0000 | Nhiệt độ sấy tăng không đủ |
E003 | 0000 | Phát hiện nhiệt độ sấy thấp sau khi standby(do thermistor chính phát hiện) |
0001 | Phát hiện nhiệt độ sấy thấp sau khi standby(do thermistor phụ phát hiện) | |
E007 | 0000 | Lỗi vòng quay của film sấy |
E010 | 0000 | Lỗi vòng quay của mô tơ chính |
E019 | 0001 | Phát hiện mực thải đầy |
0002 | Sự cố cảm biến phát hiện mực thải đầy | |
E052 | 0000 | Lỗi kết nối bộ phận đảo mặt |
E100 | 0000 | Chu kỳ BD nằm ngoài dãy giá trị cho phép |
E196 | 0001 | Lỗi trên ROM ghi và đọc của PCB xử lý hình ảnh (ROM chính) |
0002 | Lỗi trên ROM ghi và đọc của PCB xử lý hình ảnh (ROM tùy chọn) | |
E197 | 0000 | Quá trình giao tiếp với động cơ in có lỗi |
E500 | 0001 | Lỗi giao tiếp ở Finisher |
E520 | 0000 | Lỗi chia bộ so le |
E531 | 0000 | Lỗi đóng ghim |
E540 | 0001 | Máy không phát hiện được bề mặt giấy (khay tiêu chuẩn) |
0002 | Không di chuyển theo thời gian quy định (khay tiêu chuẩn) | |
0003 | Cảm biến không được chạm vào trong vòng 3 giây (khay tiêu chuẩn) | |
0005 | Sự cố đồng hồ mã hóa (khay tiêu chuẩn) | |
E542 | 0001 | Máy không phát hiện được bề mặt giấy (khay tùy chọn) |
0002 | Không di chuyển theo thời gian quy định (khay tùy chọn) | |
0003 | Cảm biến không được chạm vào trong vòng 3 giây (khay tùy chọn) | |
0005 | Sự cố đồng hồ mã hóa (khay tùy chọn) | |
E575 | 0000 | Lỗi đưa giấy xếp chồng |
E584 | 0000 | Sự cố cửa (shutter) |
E716 | 0000 | Lỗi giao tiếp với cassette tùy chọn |
E719 | 0000 | Lỗi giao tiếp với đầu đọc thẻ (giao tiếp nối tiếp) |
0002 | Lỗi giao tiếp với máy dùng tiền xu (giao tiếp nối tiếp) | |
E733 | 0000 | Lỗi giao tiếp giữa controller và máy in |
E736 | 0000 | Lỗi giao tiếp CCU |
E739 | 0000 | Lỗi giao tiếp giữa controller và bo mạng |
E744 | 0001 | Lỗi file ngôn ngữ/boot ROM/USB |
0002 | ||
0003 | ||
0004 | ||
E805 | 0000 | Sự cố của quạt |
E808 | 0000 | Sự cố mạch truyền động sấy |
Nguyên nhân và cách xử lý
Mã lỗi | Mã chi tiết | Nguyên nhân chính/Hiện tượng | Biện pháp | |
E000 | 0000 | Lỗi khởi động | ||
Nhiệt độ do thermistor chính hoặc phụ đo được không tăng lên giá trị quy định trong khi khởi động. | – Kiểm tra connector film sấy – Thay film sấy – Thay DC Controller PCB. | |||
E001 | 0000 | Nhiệt độ sấy tăng bất thường (do thermistor chính p hát hiện) | ||
Thermistor chính phát hiện nhiệt độ tăng cao bất thường (240 độ C) trong khi kiểm soát nhiệt độ. | – Kiểm tra connector film sấy – Thay film sấy – Thay DC Controller PCB. | |||
0001 | Nhiệt độ sấy tăng bất thường (do thermistor phụ ph át hiện) | |||
Thermistor phụ phát hiện nhiệt độ tăng cao bất thường (295 độC) trong khi kiểm soát nhiệt độ. | – Kiểm tra connector film sấy – Thay film sấy – Thay DC Controller PCB. | |||
E002 | 0000 | Nhiệt độ thấp trong khi kiểm soát nhiệt độ | ||
Chưa đạt được nhiệt độ mục tiêu khi điều khiển nhiệt độ. | – Kiểm tra connector film sấy – Thay film sấy – Thay DC Controller PCB. | |||
E003 | 0000 | Nhiệt độ sấy thấp bất thường (do thermistor chính p hát hiện) | ||
Sau khi thermistor chính phát hiện nhiệt độ đạt được một mức nhất định, nhiệt độ này không đạt đến mức quy định trong vòng quay đầu tiên. | – Kiểm tra connector film sấy – Thay film sấy – Thay DC Controller PCB. | |||
0001 | Nhiệt độ sấy thấp bất thường (do thermistor phụ ph át hiện) | |||
Sau khi thermistor phụ phát hiện nhiệt độ đạt được một mức nhất định, nhiệt độ này không đạt đến mức quy định trong vòng quay đầu tiên. | – Kiểm tra connector film sấy – Thay film sấy – Thay DC Controller PCB. | |||
E007 | 0000 | Sự cố cảm biến film sấy | ||
Cảm biến film sấy bị lỗi. | – Kiểm tra connector film sấy – Thay cảm biến film sấy – Thay DC Controller PCB. | |||
E010 | 0000 | Sự cố mô tơ chính | ||
Mô tơ chính bị lỗi. | – Kiểm tra connector của mô tơ chính. – Thay mô tơ chính – Thay DC Controller PCB. | |||
E019 | 0001 | Phát hiện hộp mực thải đầy | ||
Máy phát hiện hộp mực thải đầy | Thay trống. | |||
0002 | Cảm biến phát hiện mực thải đầy gặp sự cố. | |||
Tình trạng mực thải đầy được phát hiện liên tục trong năm hoặc hơn năm giây trong khi mô tơ chính vẫn đang chạy. | – – | Kiểm tra connector của cảm biến phát hiện mực thải đầy. Thay cảm biến này. | ||
– | Thay DC Controller PCB | |||
E052 | 0000 | Kết nối của bộ phận đảo mặt (duplex unit) bị lỗi | ||
Máy phát hiện bộ phận đảo mặt bị ngắt kết nối sau khi bật nguồn lên, sau đó phát hiện bộ phận này kết nối bình thường, và bắt đầu quá trình giao tiếp. | – – | Kiểm tra connector của bộ phận đảo mặt và DC Controller PCB. Thay duplex controller PCB. | ||
– | Thay DC Controller PCB | |||
E100 | 0000 | Sự cố ở BD detection PCB. | ||
BD detection PCB gặp sự cố. | – | Kiểm tra connector của BD detection PCB. | ||
– | Thay laser scanner unit. | |||
– | Thay DC Controller PCB. | |||
E196 | 0001 | Sự cố mạch xử lý hình ảnh (image processor PCB) | ||
Lỗi trên ROM ghi và đọc của image processor PCB (main ROM) | – – | Bật/tắt công tắc nguồn Thay image processor PCB. | ||
0002 | Sự cố mạch xử lý hình ảnh (image processor PCB) | |||
Lỗi trên ROM ghi và đọc của image processor PCB (option ROM) | – – | Bật/tắt công tắc nguồn Thay image processor PCB. | ||
E197 | 0000 | Lỗi giao tiếp ở động cơ máy in | ||
Máy phát hiện lỗi giao tiếp giữa DC controller PCB và image processor PCB. | – | Kiểm tra connector của DC controller PCB và image processor PCB. | ||
– | Thay DC controller PCB để kết nối bình thường. | |||
– | Thay image processor PCB. | |||
E716 | 0000 | Lỗi giao tiếp với cassette tùy chọn (optional cassette | ) | |
Máy phát hiện cassette tùy chọn bị ngắt kết nối khi bật nguồn lên, sau đó phát hiện bộ phận này kết nối bình thường, và bắt đầu quá trình giao tiếp. | – – | Kiểm tra connector của cassette tùy chọn và DC controller PCB. Thay cassette tùy chọn để có kết nối bình thường. | ||
– | Thay DC controller PCB. |
Mã lỗi | Mã chi tiết | Nguyên nhân chính/Hiện tượng | Biện pháp |
E719 | 0000 | Lỗi giao tiếp với đầu đọc thẻ (card reader) (giao tiếp | nối tiếp) |
– Máy phát hiện đầu đọc thẻ bị ngắt kết nối từ khi quá trình giao tiếp bắt đầu sau khi máy xác nhận đầu đọc kết nối bình thường khi bật nguồn. – Có lỗi giao tiếp nối tiếp xảy ra. (Không thể khắc phục lỗi này). | – Kiểm tra connector của đầu đọc thẻ và image processor PCB. – Thay đầu đọc thẻ để có kết nối bình thường. – Thay image processor PCB. | ||
0002 | Lỗi giao tiếp với máy dùng tiền xu (giao tiếp nối tiếp) | ||
– Máy phát hiện thiết bị dùng tiền xu bị ngắt kết nối từ khi quá trình giao tiếp bắt đầu sau khi máy xác nhận thiết bị này kết nối bình thường khi bật nguồn. – Có lỗi giao tiếp nối tiếp xảy ra. (Không thể khắc phục lỗi này). | – Kiểm tra kết nối giữa image processor PCB và serial PCB. – Kiểm tra connector giữa serial PCB và thiết bị dùng tiền xu để có kết nối bình thường. – Thay serial PCB. – Kiểm tra thiết bị dùng tiền xu – Thay image processor PCB. | ||
E733 | 0000 | Lỗi giao tiếp giữa controller và printer | |
Không thể giao tiếp với printer khi khởi động. | – Kiểm tra connector của DC controller và image processor PCB để có kết nối bình thường. – Kiểm tra nguồn cấp của máy in. (Kiểm tra xem máy có thực hiện intiaization khi khởi động không) – Thay DC controller PCB hoặc image processor PCB. | ||
E736 | 0000 | Lỗi giao tiếp CCU | |
Modem PCB được cài đặt không tương thích. | – Kiểm tra connector của image processor PCB và modem. – Thay modem PCB. – Thay image processor PCB. | ||
E739 | 0000 | Lỗi giao tiếp giữa controller và bo mạng | |
Bo mạng đã lắp đặt không tương thích. | – Kiểm tra connector của image processor PCB và LAN PCB để có kết nối bình thường. – Thay LAN PCB. – Thay image processor PCB. | ||
E744 | Lỗi file ngôn ngữ/boot ROM/bộ nhớ USB | ||
0001 | Phiên bản của file ngôn ngữ không khớp với Bootable. | Download một file ngôn ngữ đúng phiên bản. | |
0002 | File ngôn ngữ có kích thước lớn hơn kích thước cho phép. | Download một file ngôn ngữ đúng phiên bản. |
Nhận xét về sản phẩm
There are no contributions yet.